TT |
Họ và tên |
Vị trí |
Công việc được giao |
1 |
Võ Thị Xuân Yến |
Trưởng phòng |
Phụ trách mọi mặt hoạt động của Phòng; Phụ trách công tác tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, quy hoạch, bổ nhiệm, nâng lương, nâng ngạch, tuyển dụng và một số công tác khác… |
2 |
Trịnh Thị Minh Thúy |
Phó Trưởng phòng |
Kế toán trưởng; Phụ trách chung công tác tài chính – kế toán; Kế toán tổng hợp. |
3 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Văn thư |
Thực hiện nghiệp vụ văn thư: quản lý dấu, công văn đi và đến; Lưu giữ hồ sơ, tài liệu; Vận hành hệ thống quản lý tài liệu điện tử của cơ quan theo quy định. |
4 |
Nguyễn Thị Diệu Hồng |
Chuyên viên |
Phụ trách công tác đào tạo sau đại học; Quản trị tòa nhà số 10 Đào Tấn, công tác PCCC và CNCH tại số 10 Đào Tấn. |
5 |
Nguyễn Thị Phương Thùy |
Chuyên viên |
Phụ trách công tác quản lý khoa học và các công tác khác do Lãnh đạo Viện, Trưởng phòng giao trực tiếp. |
6 |
Đỗ Thái Bình |
Kế toán viên |
Phụ trách đề tài cơ sở, cơ sở chọn lọc, đề tài cán bộ trẻ; Kế toán tài sản cố định và thủ quỹ; Giao dịch Ngân hàng (chuyển tiền ra nước ngoài và các hợp đồng kinh tế). |
7 |
Phan Thùy Linh |
Kế toán viên |
Phụ trách các đề tài cấp Bộ, cấp Nhà nước, cấp Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam; Kế toán thanh toán. |
8 |
Bùi Thị Nhung |
Kế toán viên |
Kế toán lương và bảo hiểm xã hội, kế toán thuế; Phụ trách các đề tài thuộc Unesco, các hợp đồng kinh tế và công tác đấu thầu. |
9 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Nhân viên Lái xe |
Thực hiện nhiệm vụ lái xe cơ quan; Hỗ trợ một phần công tác quản trị tòa nhà Viện Vật lý tại số 10 Đào Tấn. |
10 |
Hà Văn Hải |
Nhân viên bảo vệ |
Tổ trưởng Tổ bảo vệ |
11 |
Nguyễn Quang Hải |
Nhân viên bảo vệ |
|
12 |
Đinh Quốc Khánh |
Nhân viên bảo vệ |
|
13 |
Trịnh Hoài Thủy |
Nhân viên bảo vệ |
|