Câu lệnh |
Ý nghĩa + các tùy chọn |
Câu lệnh DOS |
ls | Hiển thị danh sách tệp:
-a: hiển thị tất cả các file.
-l: hiển thị danh sách nhiều chi tiết về file.
-t: hiển thị file được sắp xếp theo ngày tháng. |
dir |
ps | Hiển thị các tiến trình đang chạy
-u: kèm theo tên user và một số thông tin khác.
-a: xem tất cả tiến trình chạy trên hệ thống. |
|
cd | Thay đổi thư mục làm việc. |
cd |
pwd | Đọc tên thư mục hiện thời. |
|
mkdir | Khởi tạo thư mục. |
md |
rm -r | Xoá thư mục và cả các thư mục con
rm -rf: xoá tất cả mà không cần hỏi. |
rm |
cp | Copy tệp |
copy |
mv | Chuyển hay đổi tên tệp/ thư mục |
mv |
cat | Xem tập tin |
type |
cat > fname | Tạo tập tin (khi kết thúc tập tin ấn Ctrl + D) |
copy con |
tar -cvvf | Gộp các thư mục hoặc các tệp thành 1 tệp (*.tar) |
|
gzip fname | Nén tệp *.tar thành tệp *.tar.gz |
|
tar -zxf | Mở nén tệp *.tar.gz |
|