>> Center for Computational Physics

Publications in 2006 of Center for Theoretical Physics

Print table

In journals

SCIE journals

  1. Damien Querlioz, Philippe Dollfus , Van-Nam Do, Arnaud Bournel, and Van Lien Nguyen, An improved Wigner Monte-Carlo technique for the self-consistent simulation of RTDs, J Comput Electron 5, 443–446 (2006)
  2. Phung Van Dong and Hoang Ngoc Long, Electric charge quantization in su(3)c su(3)l u(1)x models, International Journal of Modern Physics A 21, 6677-6692 (2006)
  3. T. X. Hoang, A. Trovato, F. Seno, J. R. Banavar and A. Maritan, Marginal compactness of protein native structures, J. Phys.: Condens. Matter 18, S297 - S306 (2006)
  4. H. N. Cam, Exciton and Biexciton Nonlinearities in Coherent Four-Wave Mixing in Semiconductor Quantum Wells, JETP 102, 277 (2006)
  5. Y. M. Niquet, A. Lherbier, N. H. Quang, M. V. Fernández-Serra, X. Blase and C. Delerue, Electronic structure of semiconductor nanowires, Phys. Rev. B 73, 165319 (2006)
  6. D. N. Quang, N. H. Tung, V. N. Tuoc, N. V. Minh, H. A. Huy and D. T. Hien, Quantum and transport lifetimes due to roughness-induced scattering of a two-dimensional electron gas in Wurtzite group III-Nitride heterosctructures, Phys. Rev. B 74, 205312 (2006)
  7. D. N. Dinh, N. A. Ky, N. T. H. Van and P. Q. Van, Model of neutrino effective masses, Phys. Rev. D 74, 077701 (2006)
  8. T. M. Tien, Periodic cluster perturbation theory, Phys. Rev. B 74, 155121 (2006)
  9. T. M. Tien, Inhomogeneous phases in the Falicov-Kimball model, Phys. Rev. B 73, 205110 (2006)
  10. T. K. T. Nguyen, A. Crépieux, T. Jonckheere, A. V. Nguyen, Y. Levinson, and T. Martin, Quantum dot dephasing by fractional quantum Hall edge states, Phys. Rev. B 74, 153303 (2006)
  11. N. V. Thanh and N. A. Viet, Theory of interface exciton with a hole confined in a quantum well, Mod. Phys. Lett. B 20, 1453 (2006)
  12. N. V. Thanh and N. A. Viet, Effects of a strong magnetic field on interface exciton with a hole confined in a quantum well, Int. J. Mod. Phys. B 20, 2921 (2006)
  13. T. X. Hoang, L. Marsella, A. Trovato, F. Seno, J. R. Banavar, A. Maritan, Common attributes of native-state structures of proteins, disordered proteins, and amyloid, Proc. Natl. Acad. Sci. USA 130, 6883-6888 (2006)
  14. J. R. Banavar, M. Cieplak, A. Flammini, T. X. Hoang, R. D. Kamien, T. Lezon, D. Marenduzzo, A. Maritan, F. Seno, Y. Snir and A. Trovato, Geometry of proteins: Hydrogen bonding, sterics, and marginally compact tubes, Phys. Rev. E 73, 031921 (2006)
  15. Z. X. Man, Y. J. Xia and N. B. An, Quantum secure direct communication by using GHZ states and entanglement swapping, J. Phys. B: At. Mol. Opt. Phys. 39, 3855-3863 (2006)
  16. S. A. Podoshvedov, Ba An Nguyen and J. Kim, A simple scheme with coupled down converters with type-I phase matching as resource for conditional preparation of macroscopic entangled states, J. Mod. Opt. 53, 1853-1865 (2006)
  17. H. Jeong and N. B. An, Greenberger-Horne-Zeilinger-type and W-type entangled coherentstates: Generation and Bell-type inequality tests without photon counting, Phys. Rev. A 74, 022104 (2006)
  18. Ba An Nguyen, Quantum exam, Phys. Lett. A 350, 174-178 (2006)
  19. Ba An Nguyen, An Economical Protocol for Teleporting M-qunit Entanglement, Int. J. Quant. Info. 4, 371-380 (2006)
  20. V. Nam Do, P. Dollfus and V. Lien Nguyen, Transport and noise in resonant tunneling diode using self-consistent Green’s function calculation, J. Appl. Phys. 100, 093705 (2006)
  21. V. Hung Nguyen and V. Lien Nguyen, Super-Poissonian noise in a Coulomb blockade metallic quantum dot structure, Phys. Rev. B 73, 165327 (2006)
  22. V. Duc Nguyen, V. Lien Nguyen, and D. Toi Dang, Variable range hopping in the Coulomb gap and gate screening in two dimensions, Phys. Lett. A 349, 404-410 (2006)
  23. V. Duc Nguyen, V. Hung Nguyen and V. Lien Nguyen, Cotunnelling versus sequential tunnelling in Coulomb blockade metallic double quantum dot structures, J. Phys.: Condens. Matter 18, 2729 (2006)
  24. N. Q. Lan and H. N. Long, Self-Interacting Dark Matter in the SU(3)_C x SU(3)_L x U(1)_N models, Astrophysics and Space Science 305, 225 - 233 (2006)
  25. D. Chang and H. N. Long, Interesting radiative patterns of neutrino mass in an SU(3)_C X SU(3)_L X U(1)_X model with right-handed neutrinos, Phys. Rev. D 73, 053006 (2006)
  26. P. V. Dong, T. T. Huong, D. T. Huong and H. N. Long, Fermion masses in the economical 3-3-1 model, Phys. Rev. D 74, 053003 (2006)
  27. P. V. Dong, H. N. Long, D. T. Nhung and D. V. Soa, SU(3)_C x SU(3)_L x U(1)_X model with two Higgs triplets, Phys. Rev. D 73, 035004 (2006)
  28. P. V. Dong, H. N. Long and D. T. Nhung, Atomic parity violation in the economical 3-3-1 model, Phys. Lett. B 639, 527-533 (2006)
  29. P. V. Dong, D. T. Huong, M. C. Rodriguez and H. N. Long, Neutrino masses in the supersymmetric SU(3)C x SU(3)L x U(1)X model with right-handed neutrinos, Eur. Phys. J. C 48, 229 - 241 (2006)
  30. P. V. Dong, H. N. Long and D. V. Soa, Higgs-gauge boson interactions in the economical 3-3-1 model, Phys. Rev. D 73, 075005 (2006)

Non-SCIE journals

  1. D. V. Duc, P. C. Hoa, and D. T. K. Oanh, Algebraic Realization of Tachyon-Free D=4 Superstring, Comm. Phys. Suppl., 87 - 92 (2006)
  2. N. V. Hung, P. T. Anh and N. H. Nam, Current and shot noise in 1d-arrays of quantum dot, Comm. Phys. 16, 193 (2006)
  3. N. V. Hop, N. H. Son and N. T. Lan, On the Two – electron Cotunneling Transport through Single – level Quantum dot, Comm. Phys. Suppl., (2006)
  4. N. V. Quang, On the formulations for the completeness of the orthonnormal basis in quantum physics, Laos J. on Applied Science 01, 82 - 87 (2006)
  5. N. V. Quang, The S-L-H splitting of the bands of zing-blend structure semiconductors under irradiation of the circularly polarized laser beam, Laos J. on Applied Science 01, 125 - 133 (2006)
  6. N. A. Ky and L. B. Nam, Two-parametric Quantum Superalgebra Upq{osp(2/2)., Comm. Phys. Suppl., 114 - 116 (2006)
  7. N. A. Ky and N. T. H. Van, A three parametric R-Matrix and the Associated Quantum Group and Supergroup., Comm. Phys. Suppl., 111 - 113 (2006)
  8. N. A. Ky and N. T. H. Van, Quantum Group Up,q[sl(/2) and Complex “Spin”., Comm. Phys. Suppl., 107 - 110 (2006)
  9. N. T. Lan and N. T. Thang, Semionic Approach to Kondo Quantum Dot out of Equilibrium, Comm. Phys. Suppl., 93 - 100 (2006)
  10. T. T. T. Van, V. T. Hoa, N. T. T. Hang and N. A. Viet, Optical Quantum Computer from Excitions in Coupled Spherical Quantum Dots, Comm. Phys. Suppl., 50 - 55 (2006)
  11. D. T. Nga, T. T. T. Van and N. A. Viet, On the Excition Effects in Optical Properties of Single Wall Carbon Nano Tubes, Comm. Phys. Suppl., 43 - 49 (2006)

In conference proceedings

  1. V. N. Tuoc, N. H. Tung, N. V. Minh, P. N. Phong, D. N. Quang, Nghiên cứu độ linh động của điện tử trong cấu trúc Nitơrit-III dị chất ở nhiệt độ thấp và mật độ điện tử cao, Tuyển tập các báo cáo hội nghị vật lý toàn quốc lần thứ 6, 134-137 (2006)
  2. N. V. Hop, N. H. Son and N. T. Lan, Sự chuyển dời cùng chui hầm của hai điện tử qua chấm lượng tử một mức (Tr.121-125), Tuyển tập các báo cáo hội nghị vật lý toàn quốc lần thứ 6, (2006)
  3. N. H. Tung, V. N. Tuoc, N. V. Minh, P. N. Phong, D. N. Quang, Thăng giám mật độ không đồng nhất của các điện tích áp điện hai chiều trong cấu trúc dị tính AlGaN/GaN thực (Tr.117-120), Tuyển tập các báo cáo hội nghị vật lý toàn quốc lần thứ 6, (2006)
  4. P. V. Nham and T. M. Tien, Pha Griffiths trong bán dẫn từ pha loãng (Tr.93-96), Tuyển tập các báo cáo hội nghị vật lý toàn quốc lần thứ 6, (2006)
  5. D. T. Nga, T. T. T. Van, N. M. Cuong and N. A. Viet, Lý thuyết hấp thụ Exciton trong các ống Carbon Nanotube đơn tường (Tr.89-92), Tuyển tập các báo cáo hội nghị vật lý toàn quốc lần thứ 6, (2006)
  6. N. T. Lan and N. T. Thang, Biểu diễn Semion cho chấm lượng tử Kondo ở trạng thái không cân bằng (Tr.85-88), Tuyển tập các báo cáo hội nghị vật lý toàn quốc lần thứ 6, (2006)
  7. T. T. Kien, N. T. Huyen, D. X. Long and N. H. Quang, Tốc độ tán xạ của điện tử-Phonon quang dọc trong chấm lượng tử dạng đĩa với thể giam cầm Parabol (Tr.80-84), Tuyển tập các báo cáo hội nghị vật lý toàn quốc lần thứ 6, (2006)
  8. T. T. Van, N. L. Hoai, V. T. Hoa and N. A. Viet, Về hai mô hình sử dụng cặp chấm lượng tử làm máy tính lượng tử Spin(Electron) và Exciton(Phonon) (Tr.64-67), Tuyển tập các báo cáo hội nghị vật lý toàn quốc lần thứ 6, (2006)
  9. H. A. Tuan, D. T. H. Quynh and L. D. Anh, Biến dạng Peierls trong mô hình Hubbard hai chiều dị hướng (Tr.40-43), Tuyển tập các báo cáo hội nghị vật lý toàn quốc lần thứ 6, 40 - 43 (2006)
  10. V. X. Minh, Về một phương trình động lực tiến hóa phi tuyết (Tr.36-39), Tuyển tập các báo cáo hội nghị vật lý toàn quốc lần thứ 6, 36 - 39 (2006)
  11. N. T. Nhan and N. A. Viet, Tính chất của chuyển pha nóng chảy ADN Trong mô hình vi mô PEYRAD-BISHOP (Tr.32-35), Tuyển tập các báo cáo hội nghị vật lý toàn quốc lần thứ 6, 32 - 35 (2006)
  12. T. X. Hoang, Một số mô hình vật lý trong mô phỏng cuốn Protein, Tuyển tập các báo cáo hội nghị vật lý toàn quốc lần thứ 6, 20 - 23 (2006)

Book chapters

  1. H. N. Long, N. Q. Lan, D. V. Soa and L. N. Thuc, Candidates for dark matter in the SU(3)_C x SU(3)_L x U(1)_N models, In "Search for the Higgs Boson", Editor John V. Lee, Nova Science Publishers, New York, 117-138 (2006)

Books

  1. Christopher P. Hays, L. Bruchers, R. Santos, A. Gutierrez-Rodriguez, M. S. Berger, G. Cynolter, and H. N. Long, Search for the Higgs Boson, Nova Science Publisher, New York, (2006)
  2. H. N. Long, Basics of Particle Physics, Statistics Publisher, Hanoi, 561 (2006)