1 |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
- | Laser femtô giây Ti-Sapphire
Hướng dẫn sử dụng |
- Model : 3960-X1BB; Hãng sản suất: Spectra Physics (Mỹ)
- Vùng bước sóng:700-1000nm
- Công suất trung bình:1.4W tại 800nm
- Độ rộng xung<100fs
- Công suất đỉnh: 170kW tại 800 nm
- Năng lượng xung: 14nJ
- Tần số lặp lại: 80MHz
- Độ ổn định: < 5%
- Phân bố không gian: TEM00
- Kích thước chùm: < 2 mm
- Độ phân kỳ: < 1 mrad
|
| Vị trí lắp đặt : Phòng 52 Nhà 2H số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu giấy, Hà Nội
Mục đích sử dụng: Laser femto giây Ti-Sapphire là nguồn laser xung ngắn công suất cao được sử dụng cho
các hệ đo hiển vi huỳnh quang, ảnh thời gian số huỳnh quang, hệ bơm dò,
các nghiên cứu về quang học phi tuyến…
Người quản lý sử dụng: Phạm Văn Thái |
2 |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
- | Laser bán dẫn công suất cao Millennia sử dụng bơm cho laser femto giây Ti-sapphire
Hướng dẫn sử dụng |
- Model Millennia Prime 10
- Bước sóng phát:532nm
- Công suất ra:10W
- Chất lượng chùm tia (M2)<1.1
- Đường kính chùm tia: 2.3mm±10 %
- Độ phân kỳ chùm tia <0.5mrad Đợ phân cực >100:1 phân cực thẳng
- Độ ổn định công suất: ±1%
|
| Vị trí lắp đặt : Phòng 52 Nhà 2H số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu giấy, Hà Nội
Mục đích sử dụng: ...
Người quản lý sử dụng: Phạm Văn Thái |
3 |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
- | Laser rắn công suất cao Nd-YAG
Hướng dẫn sử dụng
|
- Hãng Sản suất: Spectra-Physics (Mỹ)
- Quanta-Ray INDI Series Model: INDI-40-10-HG;
- Tần số lặp lại: 10 Hz
- Năng lượng xung: tại1064 nm 450 mJoule/xung; tại 532 nm 200 mJ/xung; tại 266 nm: 55 mJ/xung
- Độ rộng xung: 6-9 ns
- Độ ổn định năng lượng :±2%,
- Độ phân kỳ: <5mrad
|
| Vị trí lắp đặt : Phòng 52 Nhà 2H số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu giấy, Hà Nội
Mục đích sử dụng: Được sử dụng làm nguồn bơm cho các hệ laser màu, nguồn phát
trong hệ thống LIDAR nghiên cứu khí quyển, môi trường...
Người quản lý sử dụng: Đinh Văn Trung |
4 |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
- | Laser bán dẫn công suất cao
Hướng dẫn sử dụng
|
- Laser bán dẫn liên tục 4W
- Hãng sản suất: ATC (Nga)
- Model: ATC-S4-OO-808-3-F200
- Bước sóng 808nm
- Laser bán dẫn liên tục 5W
- Hãng sản suất: ATC (Nga)
- Model: LATUS-5
- Công suất 5W,
- Bước sóng:670±5;
- Laser bán dẫn liên tục 8W
- Hãng sản suất: ATC (Nga)
- Model: ATC-S8-OOO-808-3-F200
- Bước sóng 808 nm
- Laser bán dẫn liên tục 30W
- Hãng sản suất: ROITHNER
- Model: RLTMFC-808-30W
- Bước sóng:808 nm;
- Công suất ra: 30 W cw;
|
| Vị trí lắp đặt : Phòng 53 Nhà 2H số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu giấy, Hà Nội
Mục đích sử dụng: Laser bán dẫn công suất cao được sử dụng làm nguồn bơm cho các laser xung toàn rắn,
sử dụng trong điều trị chuẩn đoán trong y học ...
Người quản lý sử dụng: Đỗ Quốc Khánh |
5 |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
- | Phổ kế UV-VIS-NIR
Hướng dẫn sử dụng |
- Hãng sản suất: Shimadzu (Nhật bản); Model: UV-2600;
- Hệ thống quang học: 2 chùm tia, sử dụng hệ thống gương đơn sắc Czerny-Turner, cách tử nhiễu xạ Lo-Ray-Ligh
- Đầu thu: Ống nhân quang điện R-928
- Nguồn sáng: đèn Halogen (50W, tuổi thọ 2000 giờ), đèn D , tự động chuyển vị trí đèn nguồn.
- Khoảng bước sóng cài đặt : 190.0 – 1400nm
- Khoảng bước sóng đo: 185 - 900nm và 220 nm đến 1400 nm (trang bị thêm bộ quả cầu tích phân ISR-2600 Plus).
- Độ chính xác bước sóng : +/-0.1nm
- Độ lặp lại bước sóng : 0.05nm
- Tốc độ quét: khoảng 4000nm/phút đến 0.5nm/ phút.
- Độ rộng khe sáng: 0.1/0.2/0.5/1/2/5 nm
- Độ phân giải: 0.1nm
|
| Vị trí lắp đặt : Phòng 56 Nhà 2H số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu giấy, Hà Nội
Mục đích sử dụng: Phổ kế UV-VIS-NIR được dùng trong các nghiên cứu đặc trưng cơ bản của vật liệu
như phản xạ truyền qua, hấp thụ.
Người quản lý sử dụng: Nguyễn Thị Thùy Dương |
6 |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
- | Máy đo xung cực ngắn
Hướng dẫn sử dụng |
- Hãng sản xuất: Femtochrome (Mỹ) Model: FR-103XL/KDP/IR;
- Dải điều chỉnh bước súng: 410 – 1800 nm
- Độ phân giải:<5 fs
- Độ rộng xung cực đại: 90 ps
- Giải thời gian quét: >175ps
- Độ nhạy: (PavPpk)min = (10)-7W2
|
| Vị trí lắp đặt : Phòng 53 Nhà 2H số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu giấy, Hà Nội
Mục đích sử dụng: Máy đo xung cực ngắn được sử dụng khảo sát đặc tính của nguồn laser xung cực ngắn
và các quá trình quang học biến đổi nhanh.
Người quản lý sử dụng: Đỗ Quốc Khánh |
7 |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
- | Đầu thu quang học nhanh - Ống nhân quang điện đa vi kênh (MCP-PMT)
Hướng dẫn sử dụng |
- Hãng sản suất: Hamamatsu (Nhật bản); Model: R3809-50
- Dải phổ: 160 – 850 nm
- Kích thước photocathode: 11 mm
- Đường kính của vi kênh: 6 micro mét
- Đáp ứng đơn photon với sườn lên 150 pico-giây
- transit time spread: 25 pico-giây
- Độ rộng hàm dụng cụ: 45 pico-giây
- Điện áp phân cực: -3000 V
- Giá giữ MCP-PMT E3059-500
- Khối làm lạnh C10373:
- Làm lạnh bằng hiệu ứng Peltier
- Làm lạnh tới nhiệt độ -30o C
- Bộ khuếch đại băng rộng C5594-12
- Dải tần: 50 kHz đến 1.5 GHz
- Hệ số khuếch đại: 36 dB
|
| Vị trí lắp đặt : Phòng 52 Nhà 2H số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu giấy, Hà Nội
Mục đích sử dụng: Ống nhân quang điện đa vi kênh MCP được sử dụng trong các phép đo tín hiệu quang cực nhanh
như đo thời gian sống huỳnh quang, ảnh thời gian sống huỳnh quang và nhiều phép đo quang học cực nhanh khác.
Kết hợp với thiết bị đếm đơn photon tương quan thời gian PicoHarp có thể cho độ phân giải thời gian
xuống tới 25ps.
Người quản lý sử dụng: Đỗ Quang Hòa |
8 |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
- | Đầu thu quang điện đa kênh độ nhạy cao iCCD
Hướng dẫn sử dụng |
- Hãng sản xuất: Acton Research (Mỹ); Model: PI-MAX 1KRB-FG-43
- Kích thước đầu thu:
- 1024x1024 pixels,
- 13 x 13-μm/ pixels
- 13.3 x 13.3 (đường chéo 18.8mm)
- Dòng tối (e-/p/sec) tại -20°C: 0.75 1
- Nhiệt độ làm lạnh thấp nhất: -20°C (làm lạnh bằng không khí); -35°C (làm lạnh bằng nước)
- Số hóa: 16 bit với tốc độ đạt tới 32 MHz
- Làm lạnh bằng hiệu ứng Peltier
- Bộ khuếch đại Intensifier: loại Gen II filmless, ghép nối với CCD qua cáp quang
|
| Vị trí lắp đặt : Phòng 52 Nhà 2H số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu giấy, Hà Nội
Mục đích sử dụng: Sử dụng thu ảnh các tính hiệu quang học có cường độ yếu, biến đổi nhanh.
Người quản lý sử dụng: Nguyễn Thanh Bình |
9 |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
- | Máy quang phổ
Hướng dẫn sử dụng |
- Hãng sản xuất: Acton Research (Mỹ); Model: SP-2558
- Tiêu cự: 500 mm
- Tỷ số khẩu độ: f/6.5
- Độ rộng khe vào: 10 micro mét tới 3 mm
- Dải quét bước sóng: 0 – 1400 nm
- Độ phân giải: 0.09 nm (dùng CCD), 0.045 nm (dùng PMT)
- Số vạch: 1200/mm
- Độ chính xác của bước sóng: +/- 0.2 nm
|
| Vị trí lắp đặt : Phòng 52 Nhà 2H số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu giấy, Hà Nội
Mục đích sử dụng: Kết hợp với các đầu thu quang điện nhanh tạo thành hệ đo
quang phổ phân giải cao về thời gian và không gian (bước sóng).
Người quản lý sử dụng: Nguyễn Thanh Bình |
10 |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
- | Dao động ký số
Hướng dẫn sử dụng |
- Hãng sản suất: Tektronic (Mỹ); Model: DPO3054
- Độ rộng băng 500 MHz , 4 Kênh
- Tốc độ lấy mẫu lên tới 2.5 GS/s trên tất cả các kênh
- Màn hình hiển thị. WVGA 9’
- Kết nối với máy tính và ổ lưu trữ một cách dễ dàng qua cổng USB để lưu trữ và xử lý số liệu
|
| Vị trí lắp đặt : Phòng 52 Nhà 2H số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu giấy, Hà Nội
Mục đích sử dụng: Đo kiểm tra nhanh các tín hiệu quang điện
Kết nối với máy tính xử lý tín hiệu.
Người quản lý sử dụng: Đinh Văn Trung |
11 |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
- | Máy khuếch đại khóa tần
|
- Hãng sản suất: Stanford Research (Mỹ); Model: RS844
- Băng thông: 25 kHz đến 200 MHz
- Trở kháng lối vào 50 hoặc 1M+30pF
- Độ nhạy: 100 nV rms đối với tần số < 1 MHz, 1 V rms đối với tần số < 50 MHz, 10 V rms đối với tần số < 200 MHz
- Hiển thị 41/2 số bằng Led
- Đồng bộ ngoài 25kHz-200MHz
- Đồng bộ trong 25kHz-200MHz
- Phân giải pha: 0.02o 16Bit DAC và ADC
- Kết nối với máy tính: GPIB; RS232
- Khuếch đại tín hiệu yếu tại mỗi tần số xác định nhắm tăng tỉ số tín hiệu/nhiễu, ứng dụng phép đo tín hiệu quang yếu.
|
| Vị trí lắp đặt : Phòng 52 Nhà 2H số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu giấy, Hà Nội
Mục đích sử dụng: Sử dụng khếch đại tín hiệu điện yếu, nhiễu nền cao,
sử dụng trong các hệ đo huỳnh quang yếu, hệ bơm dò.
Người quản lý sử dụng: Phạm Văn Thái |
12 |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
- | Kính hiển vi soi ngược
Hướng dẫn sử dụng |
- Hãng sản suất: Nikon (Nhật bản); Model: RS844
- Thân kính chính loại có 3 đường quang: cổng quan sát 100, cổng trái 100, cổng phải 100
- Có bộ phận tăng độ phóng đại trung gian 1,5X
- Hiệu chỉnh tiêu cự bằng sự di chuyển lên 8mm và xuống 3mm của mâm kính, chỉnh thô 5mm/vòng xoay, chỉnh tinh 0,1mm/vòng xoay, đọc tối thiểu 1 m
- Đầu quan sát loại 2 mắt có thấu kính Bertrand
- Mâm kính điều khiển bằng mô tơ, loại 6 vị trí
- Bàn di mẫu điều khiển bằng tay, hình chữ nhật kích thước rộng 310 x 300mm, Khoảng di chuyển theo trục X/Y: 70x 50mm
- Có hộp lọc sáng gồm : lọc cân bằng mầu 45mm NCB11, lọc mật độ sáng trung tính 45mm ND2 ,
lọc hấp thụ nhiệt 45mm, lọc giao thoa xanh lục GIF 45mm
|
| Vị trí lắp đặt : Phòng 52 Nhà 2H số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu giấy, Hà Nội
Mục đích sử dụng: Kính hiển vi soi ngược kết hợp với hệ laser femto giây, đầu thu quang học nhanh,
máy quang phổ được sử dụng xây dựng hệ chuyên nghiên cứu các đối tượng siêu nhỏ như đơn hạt nano,
đơn phân tử sinh học, hay các hệ quang phổ hiển vi huỳnh quang, ảnh thời gian sống huỳnh quang,
hay các hệ đo phổ hấp thụ, huỳnh quang của đơn hạt nano ...
Người quản lý sử dụng: Nguyễn Thanh Bình |