| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Activities |
NewsDate: 12-12-2007 Báo cáo tổng kết Trung tâm VLLT năm 2007Báo cáo tổng kết công tác năm 2007 của Trung tâm Vật lý lý thuyết A. Kế hoạch khoa học công nghệ năm 2007: I.1. Các đề tài nghiên cứu cơ bản: Có 14 đề tài NCCB giai đoạn năm 2006-2008, với tổng số tiền là: 1.460 triệu đồng trong năm 2007 Không có đề tài cấp Viện KHCN VN. Ba đề tài nghiên cứu cơ sở của 3 phòng nghiên cứu.
I.2.
Các kết quả nghiên cứu đã được công
bố: Tổng
số: 36 bài báo và 25 báo cáo trên các Hội nghị quốc
tế và trong nước, cụ thể: Đã công bố trên các tạp chí
quốc tế có uy tín: 25 bài Phys.Rev.
A, B, D, E; J. Phys.: Condens. Matter;
Phys. Lett A; Nuclear Physics B; Modern
Physics Letters A, B; Opt. Com; Applied Physics Letters; Proc. Natl. Acad. Sci.; Pis'ma v ZhETF, v.v.. Đã được chấp nhận
đăng trên các tạp chí quốc tế: 03 bài Nucl. Phys.B; Computational Materials Sciences.; Physica
B; Công bố trên
các tạp chí trong nước: 08 bài Phụ
trương của Commun. in Phys. Báo cáo trên các
Hội nghị trong nước: 16 bài Báo cáo Hội nghị Quốc
tế: 09bài Thống kê chi tiết: Đã công bố trên các tạp chí quốc tế: 25 bài, trong đó thống kê số lượng bài báo của các tác giả/đồng tác giả như sau: 09 bài: Nguyễn Bá Ân 05 bài: Nguyễn Văn Liễn 04 bài: Hoàng Ngọc Long 03 bài: Phùng Văn Đồng 02 bài: Trịnh Xuân Hoàng, Nguyễn Ái Việt, Đỗ Thị Hương 01 bài: Trần Minh Tiến, Đoàn Nhật Quang, Đỗ Thị Hiền, Hoàng Anh Tuấn, Đào Thị Lê Hiền, Nguyễn Thị Thúy Đã được chấp nhận đăng trên các tạp chí quốc tế: 03 bài 01 bài: Nguyễn Hồng Quang, Hoàng Anh Tuấn, Hoàng Ngọc Long, Phùng Văn Đồng, Nguyễn Thị Thúy, Đỗ Thị Hương Đã công
bố trên các tạp chí trong nước: 08
bài 04 bài: Nguyễn Ái Việt 01 bài: Nguyễn Toàn Thắng, Nguyễn Bá Ân, Nguyễn Hồng Quang, Nguyễn Trí Lân, Hoàng Anh Tuấn I.3.
Danh sách chi tiết Các bài đã đăng trên các tạp chí
quốc tế: (tổng số 25 bài)
I.4. Danh sách chi tiết Các bài đã được nhận đăng trên tạp chí quốc tế: (tổng số 03 bài) 1. Nguyen Hong Quang, Ngo Trung Truc, Yann-Michel Niquet, Tight-binding versus effective mass approximation calculation of electronic structures of semiconductor nanocrystals and nanowires, Computational Materials Science 3. P. V. Dong, D. T. Huong, N. T. Thuy and H. N. Long, Higgs phenomenology of supersymmetric economical 3-3-1 model, Nucl. Phys. B 4. Hoang Anh Tuan, Optical properties of diluted magnetic semiconductors in coherent potential approximation, Physica B I.5. Danh sách chi tiết Các bài đã đăng trên tạp chí trong nước: (tổng số 08 bài) 1.
D. N. Diep, D. V. Duc, H. V. Tan and
N. A. Viet, Moving Frames and Fiber Bundles over the $(1+3) D$ Space -Time,
Comm. Phys. Suppl. , (2007). 2. N. B. An, Improved quantum teleportation of an unknown two-qubit entangled state by a nonmaximally entangled channel, Commun. Phys., Suppl. 17, 1 - 8 (2007). 3. N. K. Thuy and N. T. Thang, Ferromagnetism of $Uge_2$ in the dual model for $5f$ - Uranium electrons, Comm. Phys. Suppl. , 71 - 76 (2007). 4. N. T. L. Hoai, N. T. M. An, N. V. Thanh, and N. A. Viet, Evanescence states in the fundamental gap of semiconductor quantum wells, Comm. Phys. Suppl. , 77 - 82 (2007). 5. Nguyen Hong Quang, Ngo Trung Truc, Yann-Michel Niquet, On the effective mass of the electron in nanocrystals, Commun. in Phys., Suppl. 17, 47-50 (2007). 6. T. T. A. Dao, N. A. Viet, N. T. Lan, Sang-Bum Lee, Juhee Yang, and Kyungwon An, Using the Deformed Micro Cavity (DMC) for Studying Modes-Quantum Localization and their Formation, Comm. Phys. Suppl. , 59 - 63 (2007). 7. T. T. T. Van, V. T. Hoa, N. P. Duc, N. V. Thanh, and N. A. Viet, Optical schemes for quantum computation in quantum dot molecule with different dot sizes, Comm. Phys. Suppl. , 103 - 110 (2007). 8. H. A. Tuan and L. D. Anh, Optical conductivity of diluted magnetic semicondutors A1-xMnxB, Comm. Phys. Suppl. , 116 (2007) I.6. Báo cáo
ở hội nghị quốc tế: (09báo cáo) 1. N. A. Ky, and L. B. Nam, New two-parametric deformations of U[sl(2)]
and U[osp(2/1)], Conference in honor of CN Yang's 85th birth day ,
(2007). 2. N. H. Quang, N. T. Truc, and Yann-Michel Niquet, Tight-binding
versus effective mass approximation calculation of electronic structures of
semiconductor nanocrystals and nanowires, Frontiers in Computational
Materials Science, Singapore 1-6 July , (2007). 3. N. V. Nam, P. Dollfus, and N. V. Lien, Effects of inleastic on the current-voltage and shot noise characteristics in resonant tunneling structures, AIP-conference oroceeding 922, 325 (2007). 4. V. T. Cuong, N. A. Ky and N. T. H. Van, A two-parametric graded R-matrix satisfying the quantum Yang-Baxter equation, Conference in honor of CN Yang's 85th birth day , (2007). 5. Tran Minh Tien, Mott-Hubbard-Anderson metal-insulator transition in the Falicov-Kimball model with local disorder, Hội nghị Vật lý Châu Á Thái Bình Dương lần thứ 10, (2007) 6. Tran Minh Tien, Quantum periodic cluster methods for strongly correlated electron systems Hội nghị Vật lý Châu Á Thái Bình Dương lần thứ 10, (2007) 7. Nguyen Vinh Quang, German-Vietnam Symposium, Germany 8. Nguyen Vinh Quang, QTR4, Sweden 9. Nguyen Ba An, "Remote
application of operators", KIAS-KAIST Workshop on Quantum Information
Sciences, Korea 26-28 June (2007) I.6. Báo cáo
ở hội nghị trong nước: Hội nghị VLLT
lần thứ 32, Nha Trang T 8/2007: (15
báo cáo), và 01 bài báo tại Hội nghị Chất rắn
toàn quốc lần thứ V (Vũng Tàu 12 – 14/11/2007) 1.
D. N. Dinh, L. B. Nam, N. T. H. Van,
and P. Q.Van, osp(n/m) as subalgebras of gl(n/m) and their quantum
deformations, Hội nghị Vật lý lý thuyết toàn
quốc lần thứ 32 , (2007). 2. D. P. Hung, D. T. L. Hien, D. T. Nga, and N. Ai. Viet, On the new type of optical bio-sensor from DNA-wrapped carbon nanotubes, Hội nghị Vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 32 , (2007). 3. D. T. Hien, N. H. Tung, and D. N. Quang, Carrier-Density Dependence of Transport and Quantum Lifetimes of Single-Side Modulation-Doped Infinite Square Quantum Wells, Hội nghị Vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 32 , (2007). 4. D. V. Truong, and V. T. Tra, Phonon- assisted transport through the two – level quantum dot, Hội nghị Vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 32 , (2007). 5. D. X. Long, N. H. Quang, and T. T. Trung, Charged exciton in a spherical quantum dot: a perturbation theory, Hội nghị Vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 32 , (2007). 6. L. Duy. Manh, and T. X. Hoang, The folding pathways of Bacteriorhodopsin tranmembrane protein, Hội nghị Vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 32 , (2007). 7. N. B. An, Efficient, effective and flexible multiparty quantum secret sharing, Hội nghị Vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 32 , (2007). 8. N. B. Phi, and H. A. Tuan, Effects of the direct exchange interaction between magnetic impurities on carrier states in (III, Mn)V diluted magnetic semiconductors, Hội nghị chất rắn toàn quốc lần thứ V, Vũng Tàu,(2007). 9. N. K. Thuy, and N. T. Thang, On the mafnetic-exciton-mediated ferromafnatic super conductivity, Hội nghị Vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 32 , (2007). 10. N. N. Dat, Electron scattering and capture rates in quantum wires by optical phonons, Hội nghị Vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 32 , (2007). 11. N. T. Huyen, and T. X. Hoang, The selection of disulfide bond pattern in native states of proteins, Hội nghị Vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 32 , (2007). 12. N. T. Lan, and N. T. Thang, Fermionic effective action for fermionic interacting systems, Hội nghị Vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 32 , (2007). 13. N. V. Hung, P. T. Anh, and N. V. Lien, Phonon-assisted resonant magneto-tunneling and shot noise in double barrier structures, Hội nghị Vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 32 , (2007). 14. P. H. Phong, T. N. Ching, and N. V. Quang, S-L-H splitting of the bulk semiconductor bands interacting with the non-linearly polarized laser, Hội nghị Vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 32 , (2007). 15. T. T. T. Van, V. T. Hoa, N. V. Thanh, and N. A. Viet, Morse effective potential for interaction between two excitons in semiconductors, Hội nghị Vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 32 , (2007). 16. T. X. Hoang, Trovato Antonio, Maritan Amos, and R. Banavar Jayanth, Buried
area of tubes and structural motifs of biomolecules, Hội
nghị Vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 32 ,
(2007). II.
Công tác đào tạo
II.1 Giảng dạy: Cao học Viện Vật lý và Điện tử: Nguyễn Bá Ân, Hoàng Ngọc Long, Nguyễn Anh Kỳ, Nguyễn Văn Liễn, Hoàng Anh Tuấn,Trịnh Xuân Hoàng, Nguyễn Trí Lân, Nguyễn Như Đạt, Nguyễn Hồng Quang. Cao học Sư phạm Hà Nội: Nguyễn Như Đạt, Hoàng Ngọc Long Cao học Công nghệ Hà Nội: Nguyễn Trí Lân, Nguyễn Như Đạt Cao học Đại học Cần Thơ: Nguyễn Văn Liễn, Đoàn Nhật Quang. Cao học liên kết giữa ĐH KHTN HN với Univer. Osaka: Nguyễn Anh Kỳ Cao học liên kết giữa ĐH Paris-Sud với ĐHCN Hà Nội: Nguyễn Hồng Quang Đại học Sư phạm Hà Nội: Nguyễn Hồng Quang, Hoàng Ngọc Long, Nguyễn Văn Liễn Đại học Công nghệ Hà Nội: Nguyễn Như Đạt, Nguyễn Trí Lân, Hồng Quang Đại học Đông Đô: Nguyễn Toàn Thắng, Hoàng Anh Tuấn II.2 Hướng dẫn luận án Tiến sĩ: Đã bảo vệ: 02, đang hướng dẫn: 9 Hoàng Ngọc Long 03 NCS (01 đã bảo vệ + 02 đang làm) Hoàng Anh Tuấn 02 NCS (đang làm) Nguyễn Như Đạt 02 NCS (đang làm) Nguyễn Văn Liễn 01 NCS (đã bảo vệ) Đoàn Nhật Quang 01 NCS (đang làm) Nguyễn Toàn Thắng 01 (đang làm) Nguyễn Ái Việt 01 (đang làm) II.3 Hướng dẫn luận văn cao học: Đã bảo vệ: 05, đang hướng dẫn: 07 Nguyễn Hồng Quang 01 HV (bảo vệ tháng 11/2007) Nguyễn Bá Ân 01 HV (đã bảo
vệ) Hoàng Ngọc Long 02 HV (01 đã bảo
vệ + 01 đang làm) Nguyễn Văn Liễn 02 HV (01 đã
bảo vệ + 01 bảo vệ tháng 12/2007) Hoàng Anh Tuấn 02 HV (bảo vệ
tháng 11/2007) Trịnh Xuân Hoàng 02 (đã bảo
vệ) Nguyễn Vinh Quang 02 (đang làm) II.4 Hướng dẫn khóa luận đại học: 02 Hoàng Ngọc Long 01 SV Nguyễn Anh Kỳ 01 SV III. Tham gia các Hội nghị -
Lớp học quốc tế và trong nước: III. 1. Tham gia các Hội nghị 1. Tham gia tổ chức Hội nghị “Vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 32” tại Nha Trang, 06 – 09/08/2007: Nguyễn Ái Việt, Nguyễn Hồng Quang, Nguyễn Trí Lân, Đoàn Nhật Quang, Nguyễn Toàn Thắng, Nguyễn Bá Ân, Nguyễn Văn Liễn, Trịnh Xuân Hoàng, Đào Thị Hồng 2. Hội nghị chất rắn toàn quốc lần thứ V (Vũng Tàu 12 – 14/11/2007): Hoàng Anh Tuấn. 3. Hội nghị Quốc tế về “Frontiers in Computational Materials Science” 1-6 July 2007, Singapore: Nguyễn Hồng Quang (báo cáo mời) 4. (Member of International Advisory Committee) Conference on Particle CPV in Topical Physics, Yongpyong APCTP, Korea, February 21 – 24, 2007.: Hoàng Ngọc Long. 5. Conference on Quantum Phenomena in Confined Dimensions, Trieste, Ý, tháng 06 năm 2007: Nguyễn Trí Lân. 6. Common Concepts in Statistical Physics and Computer Science, Trieste, Ý, tháng 07 năm 2007: Nguyễn Trí Lân. 7. Hội nghị Châu Á Thái Bình Dương lần thứ 10, Pohang, Hàn Quốc: Trần Minh Tiến. 8. MPI-APCTP Workshop on strongly correlated electron systems: Trần Minh Tiến. 9. Hội nghị quốc tế “Hội nghị kỷ niệm 85 năm ngày sinh Cn Yang”: Nguyễn Anh Kỳ và Nguyễn Thị Hồng Vân. III. 2. Tham gia các Lớp học1. Tham gia lớp học Vật lý Việt Nam lần thứ 13: Nguyễn Anh Kỳ, Đinh Nguyên Dinh, Phí Quang Văn
4. Tham gia lớp học về Thiên văn và Vũ trụ học, tổ chức tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Đinh Nguyên Dinh, Phí Quang Văn. 5. Lớp học “2007 BCSPIN summer school” về hạt cơ bản và vũ trụ, tại Trung Quốc từ ngày17 – 26/06/2007: Đinh Nguyên Dinh, Phí Quang Văn. 6. Lớp học “Do-Son school on advanced computing and GRID technologies for research” từ ngày 5 – 16/11/2007: Đinh Nguyên Dinh, Phí Quang Văn. IV. Đầu tư chiều sâu: Năm 2007 TT VLLT không có khoản mục đầu tư thiết bị nào V. Hợp tác Quốc tế: Đoàn ra: 30. Đoàn vào: 03 V. 1.
Đoàn vào
V. 2. Đoàn
ra
VI. In sách, xuất bản:
VII. Các hoạt động khác: -
Phản biện cho các
tạp chí quốc tế: Nguyễn Bá Ân, Hoàng Ngọc Long,
Trịnh Xuân Hoàng, Trần Minh Tiến, Phùng Văn
Đồng: Phys. Rev, Opt.Commun., Eur.Phys. J . D., J.Phys.B.
Europhysics Letters. - Phản biện cho tạp chí trong nước. Phản biện luận văn thạc sỹ, tiến sỹ của Việt Nam - Tham gia quản lý cluster máy tính và xây dựng trang Web của Trung tâm: Trịnh Xuân Hoàng,Đào Thị Hồng, Nguyễn Trí Lân. - Tham gia phổ biến khoa học dành cho học sinh phổ thông: Nguyễn Trí Lân. - Tham gia Ban chuyên môn trong Ban tổ chức Olympic Vật lý quốc tế lần thứ 39 tổ chức tại Việt nam năm 2008: Nguyễn Như Đạt. -
Sinh hoạt dã ngoại nhân
ngày Trung tâm Vật lý lý thuyết tại Côn Sơn Kiếp
Bạc. -
Các cán bộ hợp đồng nghiên cứu
trẻ đã tích cực tham gia nghiên cứu khoa học, và
hầu hết đều có đóng góp tích cực cho
kết quả nghiên cứu khoa học chung của Trung tâm.
Trong năm đã có 5 bạn trẻ được
nước ngoài nhận làm NCS, và 4 bạn trẻ đã
bảo vệ thành công luận án TS ở nước ngoài. VIII. Công tác tài chính: Có Báo cáo riêng rẽ cuối cùng vào dịp
cuối năm B. KẾ HOẠCH VÀ NGÂN SÁCH NĂM 2008 II. 1. Các đề tài
cấp nhà nước: Tiếp tục thực hiện các đề tài NCCB giai đoạn 2008 (14 đề tài). Triển khai các đề tài nghiên cứu cơ sở, nhất là các đề tài có hợp tác quốc tế với Mỹ và Pháp và ICTP. II. 2. Các dự án đầu tư xây dựng
tiềm lực: Dự án đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm Vật lý lý thuyết:?
Dự trù kinh phí hợp tác quốc
tế: (tiến hành trong khuôn
khổ các đề tài cơ sở)
Dự trù kinh phí Hội nghị, lớp học:
Dự trù kinh phí xuất bản:
C. CÔNG
TÁC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
Trung tâm VLLT đề nghị -
TT VLLT là Tập thể lao động xuất
sắc của Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam -
Chiến sĩ thi đua của Viện Khoa
học và Công nghệ Việt Nam:
-
Bằng Khen của Viện Khoa học và Công
nghệ Việt Nam: 1. Phùng Văn
Đồng -
Chiến sĩ thi đua của Viện Vật lý
và Điện tử: 1. Nguyễn Văn
Liễn 2. Hoàng Ngọc Long -
Giấy khen của Viện Vật lý và
Điện tử: 1. Đào Lê Hiền 2. Đào Thị
Hồng 3. Đỗ Thị
Hương 4. Nguyễn Anh
Kỳ 5. Hoàng Anh Tuấn Hội đồng thi đua khen
thưởng của Viện Vật lý và Điện tử
đã họp và quyết định: -
Đề nghị TT VLLT là Tập thể lao
động xuất sắc của Viện Khoa học và
Công nghệ Việt Nam -
Đề nghị Chiến sĩ thi đua
của Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam: 1. Nguyễn Bá Ân -
Chiến sĩ thi đua của Viện Vật lý
và Điện tử: 1. Phùng Văn
Đồng 2. Nguyễn Văn
Liễn -
Giấy khen của Viện Vật lý và
Điện tử: 1. Hoàng Ngọc Long 2. Hoàng Anh Tuấn -
Lao động tiên tiến:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Home |
Library |
Tiếng Việt
© 2010 Center for Computational Physics Institute of Physics, 10 Dao Tan, Ba Dinh, Ha Noi |