Viện Vật lý | Trung tâm Vật lý lý thuyết | Trung tâm Vật lý tính toán English

Danh sách thành viên chính thức của Hội VLLT chưa đóng hội phí từ trước đến nay
(cập nhật ngày 31/12/2013, Xếp theo thứ tự Cơ quan -> Tên, họ đệm)

  1. Huỳnh Ngọc Toàn CĐ Đông Á Đà Nẵng
  2. Nguyễn Thị Phương Hoa CĐ Hóa chất
  3. Đặng Tường Vi CĐSP Bình Định
  4. Triệu Quỳnh Trang CĐSP Nam Định
  5. Ma Văn Hoàng Công an tỉnh Nghệ An
  6. Lê Văn Hải Công ty Cổ phần Công nghệ Chiến thắng
  7. Ngô Văn Khôi Công ty Cổ phần GD-ĐT Đức Anh Minh
  8. Lý Việt Dũng Công ty TNHH LeGe Việt Nam
  9. Phạm Hữu Phước ĐH An Giang
  10. Nguyễn Minh Tùng ĐH Bình Dương
  11. Phù Chí Hòa ĐH Đà Lạt
  12. Nguyễn Văn Hiếu ĐH Đà Nẵng
  13. Trương Văn Minh ĐH Đồng Nai
  14. Nguyễn Quốc Thái ĐH Đồng Tháp
  15. Chu Văn Biên ĐH Hồng Đức Thanh Hoá
  16. Nguyễn Mạnh ĐH Lê Quý Đôn
  17. Tống Bá Tuấn ĐH Mỏ địa chất
  18. Tao Kim Hiền ĐH ngoại ngữ Huế
  19. Nguyễn Thị Xuân Huynh ĐH Quy Nhơn
  20. Đoàn Thị Kiều Oanh ĐH Tây Bắc
  21. Phùng Nguyễn Thái Hằng ĐH Tây Nguyên
  22. Nguyễn Thị Hiền ĐH Tây Nguyên
  23. Nguyễn Thị Thanh Hương ĐH Tây Nguyên
  24. Phùng Thị Tố Loan ĐH Tây Nguyên
  25. Hoàng Thị Kim Tuyến ĐH Tây Nguyên
  26. Lê Trần Chung ĐH Thái Nguyên
  27. Nguyễn Đình Tân ĐH Thuỷ Lợi
  28. Trương Thị Hồng Nhung ĐH Tiền Giang
  29. Nguyễn Văn Phú ĐH Vinh
  30. Bùi Đình Thuận ĐH Vinh
  31. Đỗ Mai Trang ĐH Vinh
  32. Nguyễn Thị Ngọc Chân ĐHBK Hà Nội
  33. Trần Doãn Huân ĐHBK Hà Nội
  34. Lê Hải Hưng ĐHBK Hà Nội
  35. Đặng Bá Tùng ĐHBK Hà Nội
  36. Trần Vĩnh Hoàng ĐHBK Hà Nội
  37. Phan Hồ Nghĩa ĐHBK Tomsk
  38. Nguyễn Trung Hậu ĐHBK Tp HCM
  39. Phùng Quang Huy ĐHCN Hà Nội
  40. Nguyễn Huy Công ĐHĐL Hà Nội
  41. Bùi Xuân Kiên ĐHĐL Hà Nội
  42. Hồ Ngọc Phiến ĐHKH Huế
  43. Nguyễn Sinh Viện ĐHKH Luciano- Pháp
  44. Đặng Văn Hiếu ĐHKH Thái Nguyên
  45. Đỗ Mạnh Hùng ĐHKHTN Hà Nội
  46. Tống Sỹ Tiến ĐHKHTN Hà Nội
  47. Nguyễn Thành Công ĐHKHTN Hà Nội
  48. Hoàng Mỹ Dung ĐHKHTN Hà Nội
  49. Nguyễn Đức Minh ĐHKHTN Hà Nội
  50. Đỗ Văn Tài ĐHKHTN Hà Nội
  51. Nguyễn Huỳnh Tuấn Anh ĐHKHTN Tp HCM
  52. Huỳnh Chí Dũng ĐHKHTN Tp HCM
  53. Nguyễn Sỹ Lâm ĐHKHTN Tp HCM
  54. Đặng Khánh Linh ĐHKHTN Tp HCM
  55. Hoàng Bảo Nam ĐHKHTN Tp HCM
  56. Nguyễn Thị Huyền Nga ĐHKHTN Tp HCM
  57. Trương Ngọc Sơn ĐHKHTN Tp HCM
  58. Đỗ Như Trang ĐHKHTN Tp HCM
  59. Diệp Quang Vinh ĐHKHTN Tp HCM
  60. Phạm Trung Kiên ĐHKHTN, Hà Nội
  61. Nguyễn Hoàng Vũ ĐHKHTN, Tp HCM
  62. Phan Thi Lan ĐHKT Công Nghiệp
  63. Ngô Minh Tuấn ĐHKT Tp. HCM
  64. Trần Văn Thiện ĐHQG Tp HCM
  65. Nguyễn Nhật Quang ĐHSP Đà Nẵng
  66. Trịnh Thị Lan Hoa ĐHSP Hà Nội
  67. Nguyễn Hoài Nam ĐHSP Hà Nội
  68. Đỗ Thị Nga ĐHSP Hà Nội
  69. Hoàng Văn Tích ĐHSP Hà Nội
  70. Vũ Mạnh Quang ĐHSP Hà Nội II
  71. Lý Khánh Dương ĐHSP Huế
  72. Hoàng Phương Hà ĐHSP Huế
  73. Nguyễn Ngọc Hoàn ĐHSP Huế
  74. Nguyễn Trọng Hùng ĐHSP Huế
  75. Trần Thiện Lân ĐHSP Huế
  76. Nguyễn Duy Mạnh ĐHSP Huế
  77. Lương Viêt Mùi ĐHSP Huế
  78. Phạm Thị Kiều Nhân ĐHSP Huế
  79. Trần Văn Quế ĐHSP Huế
  80. Nguyễn Văn Tiến ĐHSP Huế
  81. Trần Duy Tiến ĐHSP Huế
  82. Nguyễn Thị Xuân Hoài ĐHSP Huế
  83. Nguyễn Thị Diệu Huyền ĐHSP Huế
  84. Tao Thị Thúy Mai ĐHSP Huế
  85. Trần Văn Ngọc ĐHSP Huế
  86. Nguyễn Phước Cẩm Nhung ĐHSP Huế
  87. Nguyễn Châu Phương Thi ĐHSP Huế
  88. Nguyễn Thị Thu Trang ĐHSP Huế
  89. Ha Van Truc ĐHSP Huế
  90. Nong Binh Dung ĐHSP Thái Nguyên
  91. Ngô Trung Trực ĐHSP Thái Nguyên
  92. Hoàng Đức Tâm ĐHSP Tp HCM
  93. Kiều Thị Ny ĐHSP Tp HCM
  94. Đỗ Anh Tuấn ĐHSPKT Hưng Yên
  95. Nguyễn Như Xuân Học viện KTQS
  96. Nguyễn Thu Hương Học viện PKKQ, Sơn Tây
  97. Nguyễn Vũ Nhân Học viện PKKQ, Sơn Tây
  98. Lê Thanh Xuân ICST
  99. Nguyễn Trần Thảo ICST
  100. Ông Phương Khương Institute of High Performance Computing
  101. Nguyễn Thị Mùa ITIMS
  102. Trần Văn Quảng Khối THPT Chuyên Vật lý
  103. Hà Phi Long Kyungsung University
  104. Mai Sỹ Xuân Lâm no
  105. Trần Ngọc Tân PAL AUTOMATIC., JSC.
  106. Nguyễn Đức Phương Phòng GDĐT
  107. Nguyễn Tuấn Đạt Phòng GDĐT Tháp Mười
  108. Nguyễn Bá Đức Sở Khoa học và Công nghệ Tuyên Quang
  109. Nguyễn Đăng Hân THPT Bình Khánh
  110. Châu Bảo Nhi THPT Chuyên Trà Vinh
  111. Tăng Hồng Ngữ THPT Lương Văn Can
  112. Trần Văn Việt THPT Ngô Quyền
  113. Hà Nam Thanh THPT Nguyễn Chí Thanh
  114. Võ Hữu Quyền THPT số 1 Tư Nghĩa
  115. Lê Ngọc Diệp THPT Tĩnh Gia 4
  116. Đào Khả Hà THPT Trần Hưng Đạo
  117. Hà Hoàng Tuấn THPT Trường Xuân
  118. Nguyễn Thanh Tùng Trung tâm KHKT&CNQS BQP
  119. Bùi Quang Học Trung tâm kỹ thuật truyền hình cáp
  120. Nguyễn Thế Toàn Trung tâm nano và năng lượng
  121. Nguyễn Văn Định Trung tâm nghiên cứu & Đào tạo Vi mạch
  122. Đỗ Đăng Trình Trường Đại học Tây Đô
  123. Đặng Trần Chiến Trường THPT bán công Nguyễn Tất Thành
  124. Nguyễn Đức Anh Toản Trường THPT Chuyên Bắc Giang
  125. Đỗ Mạnh Hùng Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
  126. Trần Bá Toàn Trường THPT Đinh Tiên Hoàng, TP Vũng Tàu
  127. Lê Như Thục Trường THPT Hoằng Hóa 2
  128. Nguyễn Minh Hải Trường THPT Thanh Bình 1
  129. Phan Van Lil Trường THPT Trần Văn Thới, Cà Mau
  130. Nguyễn Văn Thành Trường THPT Tứ Kỳ
  131. Lê Văn Hưng Trường THPT Vạn Tường
  132. Nguyễn Minh Thảo Trường THPT Việt-Úc, Hà Nội
  133. Hà Thị Hằng Trường THPT Yên Hòa
  134. Lê Văn Tiến Viện cơ học và tin học ứng dụng Tp HCM
  135. Hoàng Sỹ Thân Viện KHKTHN Hà Nội
  136. Phan Đức Anh Viện Vật lý Hà Nội
  137. Hoàng Ngọc Cầm Viện Vật lý Hà Nội
  138. Nguyễn Mạnh Cường Viện Vật lý Hà Nội
  139. Trương Nho Dũng Viện Vật lý Hà Nội
  140. Đào Thị Lê Hiền Viện Vật lý Hà Nội
  141. Vũ Quang Huy Viện Vật lý Hà Nội
  142. Phùng Duy Khương Viện Vật lý Hà Nội
  143. Trịnh Trọng Kiên Viện Vật lý Hà Nội
  144. Hoàng Anh Tuấn Kiệt Viện Vật lý Hà Nội
  145. Nguyễn Trí Lân Viện Vật lý Hà Nội
  146. Nguyễn Văn Liễn Viện Vật lý Hà Nội
  147. Nguyễn Đức Long Viện Vật lý Hà Nội
  148. Phan Văn Nhâm Viện Vật lý Hà Nội
  149. Doãn Hà Phong Viện Vật lý Hà Nội
  150. Leung Takon Somsavath Viện Vật lý Hà Nội
  151. Trần Thế Trung Viện Vật lý Hà Nội
  152. Đặng Minh Tuấn Viện Vật lý Hà Nội
© 2006-2008 Trung tâm Vật lý lý thuyết,
Viện Vật lý, 10 Đào Tấn, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam